Contents
Tấm Phíp Xanh Ngọc FR4 Epoxy Glass sợi thủy tinh có màu xanh ngọc là sản phẩm cải tiến chống cháy của G10 / G11 được sản xuất từ vật liệu composite kết hợp giữa vải sợi thủy tinh và nhựa epoxy, có thể chịu áp lực lớn mà không bị hư hỏng hay biến dạng.
Thông số tấm phíp xanh ngọc FR4
☑ Kích thước chiều ngang | 1020mm |
☑ Kích thước chiều dài | 1220mm |
☑ Độ dày thông dụng | 2mm, 3mm, 5mm |
☑ Độ dày khác | 8mm, 10mm |
☑ Chủng loại | Phíp thủy tinh FR4 Epoxy |
☑ Tên tiếng anh | FR4 Epoxy Glass Fabric Laminated Sheet |
☑ Màu sắc | Xanh ngọc |
☑ Xuất xứ | Trung Quốc |
☑ Tỉ trọng
|
1,85 g/cm³
|
☑ Hấp thụ nước
|
−0.125 trong <0.10%
|
☑ Vật chất
|
Nhựa epoxy + Nhựa phenolic + Vải thủy tinh cấp điện
|
☑ Chịu nhiệt độ
|
140°C
|
☑ Đặc tính FR
|
chống cháy
|
☑ Chứng từ nhập khẩu
|
CO-CQ
|
Đặc tính nổi trội của tấm phíp thủy tinh Epoxy
Epoxy tự nhiên gia cố vải thủy tinh G10 và FR4 thường có màu vàng nhạt đến xanh lục nhạt. Các loại laminate toàn diện linh hoạt nhất là loại vải dệt thủy tinh liên tục được ngâm tẩm với chất kết dính nhựa epoxy. Nhựa Epoxy là một trong những loại nhựa linh hoạt và được sử dụng rộng rãi nhất trong lĩnh vực điện tử, chủ yếu là do khả năng hấp thụ nước hầu như không có, làm cho nó trở thành một chất cách điện vượt trội.
Ngoài các đặc tính cách điện, nhựa epoxy còn thể hiện sự ổn định về kích thước lớn (độ co ngót thường nhỏ hơn 1%) và các đặc tính kết dính vượt trội. G10 / FR4 có độ bền cơ học cực cao, đặc tính tổn thất điện môi tốt và đặc tính độ bền điện tốt, cả ướt và khô.
Khác với tấm phíp vàng sợi thủy tinh, tấm phíp xanh có tính chịu nhiệt và chịu mài mòn cao hơn rất nhiều dù cùng là phíp epoxy sợi thủy tinh.
Cấu trúc kỹ thuật nhựa phíp xanh ngọc epoxy sợi thủy tinh
MỤC LỤC | ĐƠN VỊ | FR4 |
Tỉ trọng | g / cm 3 | 1,70 1,90 |
Warpage≤ | mm | |
Độ dày : 6 mm | 10 | |
Độ dày 6 ~ 8mm | số 8 | |
Độ dày : mm | 6 | |
Độ bền uốn vuông góc với cán màng | MPa | |
Theo chiều dọc | 340 | |
Hướng ngang | 250 | |
Sức mạnh tác động (charpy, Chiều dài) | kJ / m 2 | 37 |
Cường độ bám dính≥ | N | 6500 |
Điện trở cách điện≥ | Ω | 1 × 10 12 |
Trong điều kiện bình thường | 5 × 10 10 | |
Sau khi ngâm tẩm trong nước lúc 24h | ||
Yếu tố tiêu tan≤ | – | |
50Hz: | 0,04 | |
1 MHz: | 0,04 | |
Hằng số điện môi tương đối≤ | – | |
50Hz: | 5,5 | |
1 MHz: | 5,5 | |
Tỷ lệ hấp thụ nước≤ | % | 0,25 |
Độ bền điện áp song song với cán trong dầu máy biến áp 1 phút ở 90 ± 2oC | kV | 35 |
Tính dễ cháy | – | FV0 |
Chỉ số oxy | % | 40 |
Diện tích của tấm | mm | 1021 × 1220 |
1021 × 2040 |
Liên hệ
CÔNG TY NHỰA CÁCH ĐIỆN VIỆT PHÁT
Địa chỉ: 466 Trần Khát Chân, Phường Phố Huế, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Kho: số 21 Ngõ 64 Ngô Xuân Quảng, TT. Trâu Qùy, Gia Lâm , Hà Nội
Chi Nhánh Bắc Ninh: DT 295,TT. Chờ, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh
Hotline: 08.693.66.736 / 09.084.89.836
Website: https://nhuakythuatvietphat.com/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.